Theo một số chuyên gia phân tích thì sự kiện bầu cử lần này có thể làm gia tăng nhu cầu vàng như một kênh phòng ngừa rủi ro nếu kết quả bỏ phiếu làm gia tăng sự biến động trên thị trường tài chính.
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 07/11
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra | 
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,370,000 | 36,530,000 | 
| DOJI HN | 36,380,000 | 36,480,000 | 
| PHÚ QUÝ SJC | 36,380,000 | 36,480,000 | 
| PNJ - HCM | 36,390,000 | 36,540,000 | 
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,390,000 | 36,470,000 | 
| VIETNAM GOLD | 36,380,000 | 36,480,000 | 
| MARITIMEBANK | 36,440,000 | 36,570,000 | 
| TPBANK | 36,380,000 | 36,490,000 | 
| VIETINBANK GOLD | 36,360,000 | 36,530,000 | 
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 07/11.
        Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng  
    
    05:45 PM 04/11 
                
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Đổi ngoại tệ ở đâu cho đúng luật?
    
    08:16 AM 07/11 
                
        TTCK: “Kỳ vọng sẽ kiểm định lại vùng 917-921”
    
    08:10 AM 07/11 
                
        TT tiền tệ 6/11: USD ổn định trong bối cảnh không chắc chắn về bầu cử trung hạn tại Mỹ
    
    04:22 PM 06/11 
                
        3 lý do nên sớm bắt đầu tiết kiệm tiền để nghỉ hưu
    
    04:10 PM 06/11 
                
        Nga, Trung Quốc – gia hạn thỏa thuận hoán đổi tiền tệ
    
    03:06 PM 06/11 
                
        TT vàng 6/11: Biến động nhẹ trước khi Mỹ bầu cử giữa kì
    
    02:29 PM 06/11 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |