Cập nhật lúc 14h35 giờ Việt Nam – 7h35 giờ GMT, vàng giao tháng 12 tại New York tăng 0,23% còn 1232,6/oz. Cùng lúc, giá vàng giao ngay đứng tại $1231,4/oz.
Trong khi đó, USD index, chỉ số đo lường sức mạnh đồng Đôla so với rổ tiền tệ, tăng 0,02% lên 96,10.
Masafumi Yamamoto, chuyên gia phân tích chiến lược tiền tệ tại Mizuho Securities, nói:
Thị trường đặt cược dần cao hơn vào khả năng phe Cộng hòa sẽ thắng – kể cả ở Hạ Viện.
Chiến thắng của đảng Cộng hòa tại cả Hạ và Thượng viện dường như sẽ thúc đẩy đồng Đôla, ông nói thêm.
Các nhà phân tích cũng nói rằng Trump có thể sẽ thúc đẩy các chính sách tài chính và thương mại mạnh mẽ hơn nếu Đảng Cộng hòa thắng tại lưỡng viện, dù rằng các thông tin cho thấy dư địa chính sách tài khóa là không còn nhiều khi thâm hụt ngân sách đã ở mức cao.
Ông Tập Cận Bình, Chủ tịch Trung Quốc nói tại một triển lãm hôm thứ Hai rằng ông ủng hộ toàn cầu hóa, nhưng không đưa ra các giải pháp chi tiết để có thể dự đoán ông sẽ đáp ứng được yêu cầu của Tổng thống Mỹ, bao gồm tạm dừng chuyển giao công nghệ bắt buộc và sự hỗ trợ quá mức dành cho các doanh nghiệp nhà nước.
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Giá vàng miếng trượt theo thế giới
11:40 AM 06/11
TGTT tăng 2 đồng, USD tăng nhẹ
10:18 AM 06/11
Châu Á đang giúp vàng lấy lại sự huy hoàng vốn có
08:52 AM 06/11
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 06/11: Nhà đầu tư đang săn giá rẻ
08:50 AM 06/11
TTCK: “Tăng để kiểm định lại ngưỡng 935”
08:11 AM 06/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 |
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |