Tỷ giá trung tâm ngày 6/11 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.725 đồng, tăng 2 đồng so với mức công bố sáng hôm qua (5/11).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.357 đồng (tăng 2 đồng).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.407 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.043 VND/USD.
Khảo sát lúc 8h35 sáng nay, giá USD tại các ngân hàng không có nhiều biến động sau khi đồng loạt giảm mạnh từ 15-30 đồng vào cuối tuần trước.
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.275 – 23.365 đồng/USD, không đổi so với sáng hôm qua.
BIDV đang niêm yết giá USD ở mức 23.280- 23.370 đồng/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.258-23.368 đồng/USD, tăng 6 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Techcombank đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.255-23.365 đồng/USD.
Eximbank cũng giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.260-23.360 đồng/USD.
Lúc 9h 15 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.415 đồng/USD, bán ra ở mức 23.430 đồng/USD, giảm 10 đồng ở chiều mua vào và giảm 5 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Châu Á đang giúp vàng lấy lại sự huy hoàng vốn có
08:52 AM 06/11
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 06/11: Nhà đầu tư đang săn giá rẻ
08:50 AM 06/11
TTCK: “Tăng để kiểm định lại ngưỡng 935”
08:11 AM 06/11
5 tỷ phú công nghệ giàu nhất Trung Quốc
04:47 PM 05/11
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 5 – 9/11
03:14 PM 05/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200 | 148,200 |
| Vàng nhẫn | 146,200 | 148,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |