Giá vàng kết thúc phiên giao dịch hôm thứ Sáu giảm 0,93USD một ounce bởi đồng đô la Mỹ tăng cao hơn sau báo cáo việc làm mạnh hơn kỳ vọng của thị trường. Số liệu từ Bộ Lao động cho thấy nền kinh tế đã tạo thêm 250.000 việc làm trong tháng 10 và thu nhập bình quân hàng giờ tăng 0,2%. Mức tăng việc làm của tháng 9 đã được điều chỉnh xuống mức 118.000 so với 134.000 báo cáo trước đây. Tuy nhiên, sự suy giảm đó đã được bù đắp bằng một sửa đổi tăng lên trong số liệu việc làm tháng 8 trước đó. Thị trường sẽ theo dõi chặt chẽ cuộc bầu cử quốc hội sắp tới của Hoa Kỳ, điều này sẽ xác định liệu đảng Cộng hòa hay đảng Dân chủ có kiểm soát Quốc hội Hoa Kỳ hay không.
Trên biểu đồ hàng ngày, thị trường đang giao dịch bên trên đám mây Ichimoku, và Tenkan-sen (trung bình động 9 kỳ, đường màu đỏ) và Kijun-sen (trung bình động 26 chu kỳ, đường màu xanh lá cây) được căn chỉnh một cách tích cực. Sau khi kiểm định vùng hỗ trợ tại khu vực $1213/1, vàng (XAU/USD) đã xem xét lại ngưỡng kháng cự kỹ thuật then chốt trong phạm vi $1240/35 – hình thành bóng nến dài hơn trên cây nến hàng tuần cho thấy rằng lực mua tiếp tục xuất hiện. Tuy nhiên, hãy cẩn thận rằng giá vẫn ở dưới đám mây hàng tuần và Chikou (giá đóng cửa được vẽ 26 giai đoạn sau, đường màu nâu) vẫn chưa thâm nhập vào đám mây hàng ngày.
Những đám mây trên khung thời gian H1 và M30 chồng lên nhau trong khu vực $1229/8, do đó, xu hướng giảm sẽ cần phải kéo giá xuống dưới khu vực này để giải quyết hỗ trợ tiếp theo tại phạm vi $1225/4. Nếu vàng (XAU/USD) đâm xuống dưới đám mây theo giờ, thì điểm dừng tiếp theo sẽ là vùng $1220,50-1219,50. Đóng cửa dưới mốc $1219,50 trên cơ sở hàng ngày có thể truyền cảm hứng cho người bán kỹ thuật và mở ra cơ hội quý kim trượt về cụm $1213/1. Sự sụt giảm thành công dưới mức $1211 có thể báo trước một động thái vàng rớt về vùng $1208/5.
giavangvn.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,410 -20 | 26,510 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500-1,700 | 120,500-1,700 |
Vàng nhẫn | 118,500-1,700 | 120,530-1,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |