Tổng lượng vàng tại các ETF và sản phẩm tương tự trên toàn cầu hiện đang đứng ở mức 2.345,6 tấn. Tuy nhiên, kể từ đầu năm, tổng lượng vàng ETF toàn cầu vẫn giảm tới 25,8.
WGC cho biết:
Thị trường chứng khoán toàn cầu trải qua tháng 10 tồi tệ nhất kể từ cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008, với chỉ số MSCI toàn cầu giảm hơn 7,4% trong tháng. Kết quả là, vàng được hưởng lợi từ dòng vốn đầu tư chuyển tới tài sản trú ẩn an toàn. Hơn nữa, vàng được bảo đảm bằng đồng đô la Mỹ được hưởng lợi trong môi trường rủi ro đô la mạnh hơn, tăng 4,3% trong tháng.
Dòng vốn chảy vào các quỹ ETF ở Bắc Mỹ tăng 12,4 tấn trong tháng, WGC cho biết. Các quỹ ETF châu Âu tăng 10,5 tấn vàng, trong khi đó tại châu Á giảm 6,5 tấn. Mức tăng 0,2 tấn ghi nhận đối với “các khu vực khác”.
Dòng vốn chảy vào ETF vàng lớn nhất toàn cầu SPDR dẫn đầu thế giới, tăng 11,8 tấn trong tháng, trong khi iShares Gold Trust tăng thêm 5 tấn vàng.
        Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng  
    
    05:45 PM 04/11 
                
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Đổi ngoại tệ ở đâu cho đúng luật?
    
    08:16 AM 07/11 
                
        TTCK: “Kỳ vọng sẽ kiểm định lại vùng 917-921”
    
    08:10 AM 07/11 
                
        TT tiền tệ 6/11: USD ổn định trong bối cảnh không chắc chắn về bầu cử trung hạn tại Mỹ
    
    04:22 PM 06/11 
                
        3 lý do nên sớm bắt đầu tiết kiệm tiền để nghỉ hưu
    
    04:10 PM 06/11 
                
        Nga, Trung Quốc – gia hạn thỏa thuận hoán đổi tiền tệ
    
    03:06 PM 06/11 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |