Tại Mỹ, các chuyên gia sẽ theo dõi sát sao báo cáo hàng hóa lâu bền dự kiến công bố vào thứ Năm và số liệu GDP quý III dự kiến công bố vào thứ Sáu.
Trong giờ giao dịch thứ Sáu tuần trước, vàng giao ngay tăng giá trị từ 1225.37 USD lên 1226.13 USD. Sáng nay quý kim đang giao dịch ở mức 1227.38 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1229.96 – 1230.18 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1234.12 – 1234.23 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1237.61 – 1237.83 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1222.53 – 1222.31 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1218.93 – 1218.82 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1214.88 – 1214.66 USD.
Pivot: 1226.85
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1224 SL: 1216 TP: 1234
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1230 – 1234 – 1238
Mức hỗ trợ: 1222 – 1218 – 1215
giavangvn.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Nhà đầu tư vẫn tỏ ra lưỡng lự khi tham gia thị trường
12:02 PM 22/10
Phiên đầu tuần TGTT giảm nhẹ 2 đồng
10:05 AM 22/10
Vàng: Xu hướng tăng “tích lửa” để bứt phá, nhắm mốc $1250
09:06 AM 22/10
[Quy tắc đầu tư vàng] William Delbert Gann: Từ đứa trẻ trồng bông nghèo khổ đến huyền thoại đầu tư
08:11 AM 22/10
TTCK: “Kỳ vọng chỉ số diễn biến tích cực hơn”
08:04 AM 22/10
Giá USD tăng nhẹ
09:56 AM 20/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |