Tỷ giá trung tâm ngày 22/10 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.717 đồng, giảm 2 đồng so với mức công bố sáng thứ Bảy tuần trước (20/10).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.351 đồng (không đổi).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.338 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.035 VND/USD.
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.300 – 23.390 đồng/USD, không đổi so với sáng 20/10.
VietinBank giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.294-23.394 đồng/USD.
Trong khi đó, BIDV đang niêm yết giá USD ở mức 23.300-23.390 đồng/USD, giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Techcombank giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.280-23.390 đồng/USD.
Tại Eximbank đang niêm yết giá USD ở mức 23.310-23.390 đồng/USD, tăng 20 đồng ở cả chiều mua vào.
Lúc 9h20 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.450 đồng/USD, bán ra ở mức 23.470 đồng/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Vàng: Xu hướng tăng “tích lửa” để bứt phá, nhắm mốc $1250
09:06 AM 22/10
[Quy tắc đầu tư vàng] William Delbert Gann: Từ đứa trẻ trồng bông nghèo khổ đến huyền thoại đầu tư
08:11 AM 22/10
TTCK: “Kỳ vọng chỉ số diễn biến tích cực hơn”
08:04 AM 22/10
Giá USD tăng nhẹ
09:56 AM 20/10
Phiên 19/10: Vàng tăng do USD giảm; chứng khoán đi xuống
07:46 AM 20/10
Trung Quốc- đang có nền tảng yếu
04:21 PM 19/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |