Cụ thể, trong phiên giao dịch hôm nay 22/10, giá vàng SJC trên thị trường Hà Nội thời điểm 9 giờ 22 phút được Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết giao dịch ở ngưỡng 36,49 – 36,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang so với cuối phiên trước đó.
Công ty Vàng bạc Đá quý Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng thương hiệu SJC ở mức 36,51 – 36,59 triệu đồng/lượng, giữ nguyên so với mức giá chốt phiên trước đó.
Còn giá Vàng Rồng Thăng Long của doanh nghiệp này niêm yết ở mức 35,03 – 35,48 triệu đồng/lượng.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 23 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,49 – 36,59 triệu đồng/lượng.
Phú Qúy lúc 12 giờ 03 phút giá vàng SJC niêm yết ở mức 36,50-35,60 triệu đồng/lượng.
Giá vàng trong nước ít biến động là do tâm lý thận trọng nên nhiều nhà đầu tư vẫn tỏ ra lưỡng lự khi tham gia thị trường. Nhu cầu mua bán nhỏ giọt và kiên trì ngóng đợi những biến đổi tích cực hơn thông qua những sự kiện quan trọng là xu hướng chính của nhà đầu tư trong tuần qua. Phiên cuối tuần ghi nhận tại Bảo tín minh châu ước tính có khoảng 60% khách mua vào trên tổng lượt khách giao dịch.
Giá vàng tiếp tục thử ngưỡng kháng cự mới 1.230 USD/ounce vào đầu tuần này và hướng tới tuần tăng thứ 3 liên tiếp. Những diễn biến trên thị trường gần đây đã đánh dấu một cuộc bứt phá ngoạn mục của vàng sau một mùa hè ảm đạm.
Theo một số nhà phân tích, bối cảnh tuyệt vời hiện tại sẽ giúp vàng chinh phục những mốc giá mới. Kim loại quý đang ở giao điểm kỹ thuật quan trọng. Các biểu đồ ngắn hạn cho thấy giá vàng đang ở mức trung bình 100 ngày. Nếu giá duy trì sự hỗ trợ cơ bản ổn định trên mức này thì có thể chạm 1.250 USD/ounce hoặc hơn thế.
Thời điểm 8 giờ 57 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.227 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 120,500 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 120,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |