Thổ Nhĩ Kỳ loay hoay tìm cách thoát khỏi khủng hoảng tiền tệ 15:51 08/10/2018

Thổ Nhĩ Kỳ loay hoay tìm cách thoát khỏi khủng hoảng tiền tệ

Theo phóng viên TTXVN tại châu Âu, ngày 7/10, Bộ trưởng Tài chính Thổ Nhĩ Kỳ Albayrak cho biết ông muốn khởi động một chương trình chống lạm phát trong bối cảnh đồng nội tệ lira suy giảm.

Tuy nhiên, theo ông Albayrak, Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ Tayyp Erdogan đã phản đối kế hoạch này.

Đầu tuần qua, tỷ lệ lạm phát ở Thổ Nhĩ Kỳ đã ở mức cao nhất trong vòng 15 năm qua. Theo Cục Thống kê Thổ Nhĩ Kỳ, trong tháng 9, giá tiêu dùng đã tăng gần 25% so với cùng kỳ năm 2017 và 6% so với tháng trước đó.

Trước tình hình này, Bộ trưởng Albayrak muốn kiểm soát sự gia tăng giá tiêu dùng một cách nhanh chóng thông qua một chương trình chống lạm phát.

Tuy nhiên, kế hoạch của ông Albayrak đã vấp phải sự chỉ trích của Tổng thống Erdogan.

Trong một cuộc họp của đảng cầm quyền AKP, ông Erdogan nói kế hoạch trên là “không cần thiết” bởi không ai có thể khiến Thổ Nhĩ Kỳ rơi vào tình cảnh phải nhờ đến hỗ trợ của các tổ chức quốc tế.

Ngay cả phe đối lập CHP cũng chỉ trích kế hoạch của Bộ trưởng Tài chính Albayrak. Theo Tổng thống Erdogan, ông muốn kiềm soát lạm phát bằng các phương tiện khác và không muốn dựa vào sự hỗ trợ từ bên ngoài.

Cho đến nay, thông tin về kế hoạch nói trên mới được tiết lộ một phần nhỏ với việc đưa tỷ lệ lạm phát trở lại con số 6% vào năm 2021.

Theo Anadolu, trong kế hoạch này, ông Albayrak cũng sẽ công bố hình thức kỷ luật tài chính “thép” về chi tiêu của chính phủ.

Theo Bộ trưởng Tài chính Thổ Nhĩ Kỳ, sau nhiều năm bùng nổ, nền kinh tế nước này hiện đang trong quá trình tự cân bằng.

Kế hoạch của ông sử dụng sự giúp đỡ của công ty tư vấn McKinsey trong cuộc chiến chống khủng hoảng tiền tệ./.

Theo TTXVN

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,780 90 25,880 90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146