Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 8/10 (cập nhật) 15:10 08/10/2018

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 8/10 (cập nhật)

Các chuyên gia phân tích của Kitco News đều nhất trí rằng giá vàng có thể tăng trong tuần này, nhưng cũng có khả năng giá kim loại quý này mắc kẹt trong khoảng giá hẹp và không thể chạm đỉnh năm nay ở mức trên 1.380 USD/ounce cho đến năm sau.

Trưởng chiến lược gia thị trường Colin Cieszynski của hãng quản lý tài sản SIA Wealth Management lạc quan về giá vàng tuần này và cho biết kim loại quý này đã xây nền vững chắc. “Giá vàng sẽ phải vượt qua ngưỡng 1.215 USD/ounce để phát tín hiệu về một đợt tăng mạnh mẽ”, ông nói.

Ông Jonathan Butler – chuyên gia phân tích của hãng Mitsubishi, cho rằng giá vàng có vẻ như đã sẵn sàng bứt phá. “Có vẻ như vàng sắp bứt phá khỏi khoảng giá hẹp. Tuy nhiên, điều quan trọng là nó phải vượt lên ngưỡng 1.213 USD/ounce”, ông nhận định.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch hôm qua, vàng giao ngay tăng giá trị từ 1199.51 USD lên 1202.49 USD. Sáng nay quý kim đang giao dịch ở mức 1197.02 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1206.39 – 1206.76 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1210.29 – 1210.47 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1214.92 – 1215.29 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1198.23 – 1197.86 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1193.41 – 1193.23 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1189.7 – 1189.33 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Pivot: 1197.53

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1195    SL: 1190      TP: 1210

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1198 – 1201 – 1206

Mức hỗ trợ:      1193 – 1188 – 1177

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,780 90 25,880 90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146