Dữ liệu vào thứ Tư cho thấy hoạt động của ngành dịch vụ của Hoa Kỳ đã tăng lên mức cao nhất trong 21 năm vào tháng 9 và một báo cáo khác cho thấy rằng khu vực tư nhân tạo việc làm với tốc độ nhanh nhất trong 7 tháng vào tháng 9.
Thêm vào tâm trạng lạc quan, Chủ tịch Fed Jerome Powell hôm thứ Tư cho biết ngân hàng trung ương Mỹ có thể tăng lãi suất lên mức “trung lập” ước tính khi nền kinh tế Mỹ tiếp tục tăng trưởng.
Powell cho biết: “Lãi suất vẫn còn khả quan, nhưng chúng tôi đang dần chuyển sang giai đoạn mà lãi suất sẽ trung lập,” không kiềm chế cũng như thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. “Chúng ta có thể đi qua giai đoạn trung lập. Nhưng có thể là một con đường dài để đến với trung lập vào thời điểm này, có lẽ”, ông nói thêm.
Lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm đã tăng lên mức cao nhất trong 7 năm qua do các dữ liệu kinh tế mạnh mẽ và những nhận xét hóc búa đã củng cố kỳ vọng Fed sẽ tăng lãi suất trở lại trong tháng 12 và xa hơn nữa.
Chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng USD so với rổ 6 đồng tiền chính, ở mức 95,59, tương đương giảm 0,08% lúc 15h16 giờ Việt Nam sau khi chạm ngưỡng 95,78 đêm qua, cao nhất kể từ ngày 20/8.
Đồng euro đang giao dịch ở mức thấp nhất trong một tháng rưỡi so với đồng đô la, với tỷ giá EUR/USD ở mức 1,1477 sau khi giảm 0,61% hôm thứ Tư.
Đồng euro đã có dấu hiệu tăng trở lại vào thứ Tư, nhờ báo cáo rằng Ý có kế hoạch cắt giảm thâm hụt ngân sách sau năm nay, giảm bớt lo ngại về triển vọng thâm hụt rộng hơn từng làm chấn động thị trường trước đó.
Đồng đô la giảm nhẹ so với đồng yên, với cặp tỷ giá USD/JPY mất 0,26% xuống mức 114,23 sau khi chạm ngưỡng cao nhất trong 11 tháng 114,53 vào hôm thứ Tư.
Đồng bảng Anh tăng cao so với đồng đô la, với GBP/USD cộng thêm 0,21% giao dịch ở 1,2968 sau khi giảm xuống mức thấp nhất trong ba tuần rưỡi 1,2921 qua đêm.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -180 | 25,700 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |