Tỷ giá trung tâm ngày 4/10 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.720 đồng, tăng 2 đồng so với mức công bố sáng hôm qua (3/10). Mức cao kỷ lục mới này của tỷ giá trung tâm đã xô đổ kỷ lục thiết lập ngày hôm qua ở mức 22.718 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) nhưng bán ra ở mức 23.350 đồng (không đổi).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.398 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.039 VND/USD.
Khảo sát lúc 8h30 sáng nay, nhiều ngân hàng tiếp tục tăng giá USD theo tỷ giá trung tâm.
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.300-23.380 đồng/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào-bán ra..
Tương tự, BIDV tăng giá USD, đang niêm yết ở mức 23.305-23.385 đồng/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.293-23.383 đồng/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Techcombank vẫn giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.280-23.380 đồng/USD, tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Eximbank cũng giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.280-23.380 đồng/USD.
Trên thị trường thế giới, tính đến đầu phiên giao dịch ngày 4/10 (giờ Việt Nam), chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếp tục tăng và đứng ở mức 95,59, tăng 0,04 điểm so với sáng 3/10.
USD đứng ở mức: 1 euro đổi 1,1530 USD; 113,9 yen đổi 1 USD và 1,2995 USD đổi 1 bảng Anh.
Lúc 09h05 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.440 đồng/USD và bán ra là 23.480 đồng/USD, tăng 30 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -180 | 25,700 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |