Giá USD tại các ngân hàng diễn biến trái chiều 09:52 01/10/2018

Giá USD tại các ngân hàng diễn biến trái chiều

Tỷ giá trung tâm sáng 1/10 giảm 1 đồng so với cuối tuần trước, trong khi giá USD tại các ngân hàng có những diễn biến trái chiều ngay phiên đầu tuần.

Tỷ giá trung tâm ngày 1/10 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.713 đồng, giảm 1 đồng so với mức công bố sáng thứ Bảy (29/9).

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) nhưng bán ra ở mức 23.345 đồng (không đổi).

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.391 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.032 VND/USD.

Khảo sát lúc 8h30 sáng nay, giá USD tại các ngân hàng có những diễn biến trái chiều so với cuối tuần trước.

Diễn biến tỷ giá tại các ngân hàng thương mại ngày 1/10

Cụ thể, Vietcombank vẫn đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.290-23.370 đồng/USD.

Tương tự, BIDV cũng đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.290-23.370 đồng/USD.

Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.270-23.370 đồng/USD, giảm 15 đồng chiều mua vào và 20 đồng chiều bán ra.

VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.271-23.371 đồng/USD, tăng 6 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.

Eximbank đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.270-23.370 đồng/USD, giảm 20 nghìn đồng/USD ở chiều mua vào.

Trên thị trường thế giới, tính đến đầu phiên giao dịch ngày 1/10 (giờ Việt Nam), chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức 94,73, giảm 0,36 điểm so với sáng thứ Bảy tuần trước.

Thị trường tự do

Lúc 09h30 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.455 đồng/USD và bán ra là 23.470 đồng/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -180 25,700 -180

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146