Cuộc họp chính sách của Fed trong hai ngày sẽ bắt đầu vào cuối hôm nay, với mức tăng lãi suất 1/4% được kỳ vọng rộng rãi.
Cũng trong lịch kinh tế, Conference Board sẽ công bố chỉ số niềm tin người tiêu dùng trong tháng 9 vào lúc 10:00 AM ET (14:00 GMT).
Các mối lo ngại về thương mại vẫn tiếp diễn sau khi Hoa Kỳ và Trung Quốc áp đặt mức thuế mới đối với hàng nhập khẩu của nhau vào thứ Hai, căng thẳng thương mại leo thang khiến thị trường lo sợ có thể ảnh hưởng khiến khéo lùi tăng trưởng toàn cầu.
Chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng USD so với một giỏ 6 loại tiền tệ chính, giảm 0,11% xuống 93,75 lúc 03:50 AM ET (03:50 AM GMT).
Đồng Đô la tăng cao so với đồng Yên, tỷ giá USD/JPY nhích 0,08% lên 112,90.
Đồng Euro tăng, tỷ giá EUR/USD cộng 0,17% chạm 1,1770, sau khi đạt mức cao nhất trong ba tháng rưỡi ở 1,1814 vào thứ Hai.
Đồng tiền chung này vẫn được hỗ trợ sau khi Chủ tịch Ngân hàng Trung ương châu Âu Mario Draghi cho biết việc lạm phát tăng trong khu vực đồng Euro là “tương đối mạnh” và tự tin rằng tăng trưởng về tiền lương sẽ tiếp tục gia tăng. Tuy nhiên, Draghi cũng nhắc lại cam kết giữ lãi suất khu vực đồng euro ở mức thấp kỷ lục hiện tại của họ “qua mùa hè” của năm tới.
Đồng bảng Anh tiếp tục đi lên, tỷ giá GBP/USD thu hẹp đà tăng còn 0,11% đạt mức 1,3130 do sự chưa chắc chắn của Brexit tiếp tục lan tỏa.
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
TT vàng 25/9: Vàng ổn định trước thềm cuộc họp của Fed
03:50 PM 25/09
Hình thành “đế chế” khai thác vàng lớn nhất hành tinh
02:34 PM 25/09
Phiên 25/9: TGTT tăng 6 đồng lên 22.715 VND lên kỉ lục mới
09:44 AM 25/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |