TT tiền tệ 25/9: USD đi xuống trước thềm phiên họp tháng 9 của Fed 15:56 25/09/2018

TT tiền tệ 25/9: USD đi xuống trước thềm phiên họp tháng 9 của Fed

Đồng đô la Mỹ giảm nhẹ so với giỏ các đồng tiền lớn khác trong phiên giao dịch thứ Ba 25/9 khi các nhà đầu tư chờ đợi cuộc họp chính sách của Cục dự trữ liên bang sắp diễn ra. Thị trường kỳ vọng Fed sẽ tăng lãi suất lần thứ ba trong năm nay sau cuộc họp tháng 9.

Cuộc họp chính sách của Fed trong hai ngày sẽ bắt đầu vào cuối hôm nay, với mức tăng lãi suất 1/4% được kỳ vọng rộng rãi.

Cũng trong lịch kinh tế, Conference Board sẽ công bố chỉ số niềm tin người tiêu dùng trong tháng 9 vào lúc 10:00 AM ET (14:00 GMT).

Các mối lo ngại về thương mại vẫn tiếp diễn sau khi Hoa Kỳ và Trung Quốc áp đặt mức thuế mới đối với hàng nhập khẩu của nhau vào thứ Hai, căng thẳng thương mại leo thang khiến thị trường lo sợ có thể ảnh hưởng khiến khéo lùi tăng trưởng toàn cầu.

Chỉ số USD và diễn biến các cặp tỷ giá chính

Chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng USD so với một giỏ 6 loại tiền tệ chính, giảm 0,11% xuống 93,75 lúc 03:50 AM ET (03:50 AM GMT).

Đồng Đô la tăng cao so với đồng Yên, tỷ giá USD/JPY nhích 0,08% lên 112,90.

Đồng Euro tăng, tỷ giá EUR/USD cộng 0,17% chạm 1,1770, sau khi đạt mức cao nhất trong ba tháng rưỡi ở 1,1814 vào thứ Hai.

Đồng tiền chung này vẫn được hỗ trợ sau khi Chủ tịch Ngân hàng Trung ương châu Âu Mario Draghi cho biết việc lạm phát tăng trong khu vực đồng Euro là “tương đối mạnh” và tự tin rằng tăng trưởng về tiền lương sẽ tiếp tục gia tăng. Tuy nhiên, Draghi cũng nhắc lại cam kết giữ lãi suất khu vực đồng euro ở mức thấp kỷ lục hiện tại của họ “qua mùa hè” của năm tới.

Đồng bảng Anh tiếp tục đi lên, tỷ giá GBP/USD thu hẹp đà tăng còn 0,11% đạt mức 1,3130 do sự chưa chắc chắn của Brexit tiếp tục lan tỏa.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,745 145 25,845 145

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146