Khả năng nâng lãi suất trong kỳ họp này đã gần như chắc chắn nên thay vào đó, điều quan tâm hiện tại là tiến trình thắt chặt chính sách tiền tệ sẽ tiếp tục như thế nào trong thời gian còn lại của năm. Trở lại với vấn đề thương mại, kỳ vọng nối lại đàm phán Trung – Mỹ đã trở nên quá xa vời sau khi chính sách thuế mà hai nước này áp cho nhau chính thức có hiệu lực vào hôm qua (24/9). Chỉ số niềm tin tiêu dùng của Mỹ được công bố tối nay, tác động của nó sẽ có phần hạn chế trước triển vọng nâng lãi suất.
Cuộc đàm phán giữa Anh và Liên minh Châu Âu (EU) đang đi vào giai đoạn khó khăn khi cả hai cùng cương quyết bảo vệ quyền lợi của mình xoay quanh vấn đề biên giới Irealand và chính sách thương mại trước khi Anh rời khỏi EU.
Bán 1205
Mục tiêu 1195

Pivot: 1198.69
Chiến lược giao dịch:
Sell : 1199 SL: 1211 TP: 1183
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1203 – 1208 – 1213
Mức hỗ trợ: 1193 – 1189 – 1184
giavangvn.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Phiên 25/9: TGTT tăng 6 đồng lên 22.715 VND lên kỉ lục mới
09:44 AM 25/09
Phiên 24/9: Phố Wall biến động trái chiều, Vàng – Dầu tăng trước thềm phiên họp của Fed
08:12 AM 25/09
TTCK: Xu hướng tăng điểm, NĐT ngắn hạn nên duy trì tỷ trọng cổ phiếu trên mức trung bình?
07:56 AM 25/09
5 sai lầm tiền bạc người độc thân dễ mắc phải
04:36 PM 24/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |