Hai báo cáo kinh tế tháng 8 của Mỹ bao gồm PPI tối nay và chỉ số giá tiêu dùng tối mai dự báo đạt kết quả cao hơn kỳ trước, tiếp tục sẽ là yếu tố hỗ trợ đồng USD tăng giá.
Trái với kết quả bỏ phiếu kỳ trước, có 9/9 thành viên Ủy ban chính sách tiền tệ Anh (MPC) muốn nâng lãi suất thì dự báo lần này, cả 9 thành viên có thể chuyển sang hướng thận trọng hơn bằng cách giữ lãi suất không thay đổi ở 0.75%. Vào đầu tháng 8 vừa qua, BOE đã nâng lãi suất từ 0.5% lên 0.75% vì vậy, trong kỳ này, nhà đầu tư có nhiều căn cứ để tin tưởng rằng lãi suất sẽ được giữ nguyên, ít nhất cho đến khi đàm phán Brexit hoàn thành giai đoạn quan trọng cuối cùng của nó.
Bán 1200
Mục tiêu 1190
Dừng lỗ 1205

Pivot: 1195.09
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1200 SL: 1204 TP: 1190
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1202 – 1206 – 1214
Mức hỗ trợ: 1195 – 1190 – 1183
giavangvn.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Nhà đầu tư tìm kiếm trú ẩn ở vàng
11:44 AM 12/09
Tỷ lệ vàng-bạc tăng lên mức cao mới trong hơn 20 năm qua
09:52 AM 12/09
Biểu đồ 45 năm của vàng nói gì với nhà đầu tư?
08:50 AM 12/09
Cuộc chiến hạ bệ đồng USD: Không dễ
08:19 AM 12/09
Phiên 11/9: Giá dầu tăng giúp phố Wall hồi phục, USD ổn định, Vàng trở lại trên $1200
08:04 AM 12/09
TTCK: “Xu hướng tiến dần về mốc 1.000”
07:18 AM 12/09
10 bí quyết để gia nhập “câu lạc bộ siêu giàu”
04:15 PM 11/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |