Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,57 – 36,76 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại36,63– 36,71 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 10.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,62 – 36,72 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên giao dịch trước đó.
Tại Phú quý lúc 11h giờ 58 phút niêm yết giao dịch tại 36,59 – 36,69 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Sự điều tăng giảm trong biên độ hẹp của giá vàng miếng ở phiên giao dịch trong tuần qua chưa giúp cho thị trường có thêm định hướng mới. Hai phiên cuối tuần lượng khách giao dịch tăng mạnh gấp khoảng 5 lần phiên thường ngày. Ước tính có khoảng 80% khách giao dịch mua vào trong tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu
Giá vàng tiếp tục giảm do lo ngại về tình hình căng thẳng leo thang giữa Mỹ và Trung Quốc tác động tiêu cực tới các thị trường tiền tệ mới nổi. Tổng thống Trump đang chuẩn bị áp thuế thêm đối với lượng hàng hóa trị giá 200 tỷ USD của Trung Quốc.
Tuy nhiên, với tuần này, giá vàng được kì vọng tăng trở lại. Phil Flynn, chuyên gia phân tích thị trường cao cấp của Tập đoàn Price Futures nghiêng về quan điểm sẽ có sự ổn định hơn trong nền kinh tế toàn cầu. Điều này sẽ khiến dòng tiền chảy vào tài sản an toàn của Mỹ là đồng đô la dần tiêu tan.
Cuộc khảo sát tuần này của Main Street đã thăm dò ý kiến của 676 người trả lời trực tuyến. Tổng cộng có 49%, kì vọng giá vàng tăng, 37%, dự đoán vàng sẽ giảm, 14%, nhìn thấy một thị trường đi ngang.
Giá vàng thế giới dao động quanh ngưỡng 1.196 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,520 20 | 25,620 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |