DailyForex: USD tăng trở lại đẩy lùi giá vàng 17:03 05/09/2018

DailyForex: USD tăng trở lại đẩy lùi giá vàng

DailyForex: USD tăng trở lại đẩy lùi giá vàng

Giá vàng đã giảm 9,66USD một ounce vào thứ Ba khi xu hướng đi lên của chỉ số đô la Mỹ kiềm chế nhu cầu đối với kim loại màu vàng. Căng thẳng thương mại toàn cầu và mối quan tâm về thị trường mới nổi cũng là yếu tố hàng ngày gây giảm giá quý kim. Trong tin tức kinh tế, Viện Quản lý Nguồn Cung cho biết chỉ số sản xuất Mỹ đã chạm mức 61,3 trong tháng 8, tăng so với mức số liệu công bố của tháng 7 là 58,1. Vàng (XAU/USD) đã kiểm định vùng hỗ trợ quanh mức $1291 sau khi giá giảm xuống dưới $1296.

Vàng – Phân tích kĩ thuật

Giá vàng dường như dễ bị ảnh hưởng bởi sự sụt giảm khi thị trường tiếp tục giao dịch bên dưới các đám mây Ichimoku hàng tuần và hàng ngày. Chikou-span (giá đóng cửa được vẽ 26 giai đoạn sau, đường màu nâu) cũng nằm dưới đám mây. Đám mây 4 giờ đang cư ngụ ngay trên đỉnh mức giá, và nó đang hoạt động như một kháng cự tại thời điểm này.

Xu hướng tăng phải nâng giá lên trên cụm $1197/6 nếu họ có ý định thử thách ngưỡng $1199, đường Kijun-Sen (đường trung bình động 26 kỳ, đường màu xanh lá cây) trên biểu đồ H4. Phía trên cùng của đám mây 4 giờ nằm ​​trong khu vực $1204/3, do vậy, một sự đột phá qua đó là điều cần thiết cho sự tiếp tục tăng giá tới $1208.

Tuy nhiên, nếu xu hướng giảm kéo giá thấp hơn mức thấp ngày hôm qua thấp, có khả năng là vàng (XAU/USD) sẽ rút lui về mốc $1186. Một đột phá giảm dưới ngưỡng $1186 ngụ ý rằng khu vực $1282-1180,50 sẽ là điểm dừng tiếp theo của quý kim. Thị trường giá xuống phải đóng cửa hàng ngày dưới hỗ trợ kỹ thuật chiến lược này để thách thức mức $1176 và sau đó là phạm vi $1173/2.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 80 25,720 70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146