DailyForex: Vàng đang hưởng lợi từ đồng USD yếu 13:56 28/08/2018

DailyForex: Vàng đang hưởng lợi từ đồng USD yếu

DailyForex: Vàng đang hưởng lợi từ đồng USD yếu

Giá vàng đã tăng 4,32USD một ounce vào thứ Hai khi chỉ số đô la Mỹ yếu hơn cung cấp hỗ trợ cho kim loại quý. Đồng đô la chịu áp lực bởi thỏa thuận thương mại giữa Mỹ và Mexico. Chỉ số chứng khoán Mỹ cao hơn và thiết lập mức kỷ lục mới ngày hôm qua. Những nhân tố điều hướng giá vàng sẽ vẫn giữ nguyên trong tương lai, bao gồm cả sức mạnh của đồng đô la và tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc.

Vàng – Phân tích kĩ thuật

Vàng (XAU/USD) hiện đang giao dịch trên các đám mây Ichimoku trên biểu đồ 4 giờ và hàng giờ; cộng với Tenkan-sen (trung bình động 9 kỳ, đường màu đỏ) và Kijun-sen (trung bình động 26 kỳ, đường màu xanh lá cây) phát đi tín hiệu tích cực. Chikou-span (giá đóng cửa được vẽ 26 giai đoạn phía sau, đường màu nâu) nằm trên đám mây 4 giờ. Mặc dù triển vọng ngắn hạn là tích cực, tiềm năng tăng giá sẽ bị hạn chế do giá vẫn nằm dưới đám mây hàng ngày.

Về mặt kỹ thuật, các đám mây Ichimoku không chỉ xác định xu hướng mà còn xác định các vùng hỗ trợ và kháng cự. Độ dày của đám mây là có liên quan, vì giá khó có thể xuyên qua đám mây dầy so với đám mây mỏng.

Xét theo xu hướng tăng, rào cản quan trọng đầu tiên xuất hiện tại điểm giá $1218, mức thoái lui 38,2% của kênh giảm từ $1365,10 về $1160,05. Thị trường giá lên phải thâm nhập vào rào cản này để thách thức thị trường giá xuống trên chiến trường $1226-1224,50.

Tuy nhiên, nếu thị trường không giữ được trên mức $1206, thì hãy theo dõi vùng $1202/0. Trượt dưới mốc $1200 có thể phát đi tín hiệu vàng sụt giảm về phía đám mây 4 giờ. Trong trường hợp đó, khu vực $1196/5 có thể sẽ là điểm dừng tiếp theo của quý kim.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146