Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,61 – 36,81 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 40.000 đồng/lượng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần trước.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,66– 36,74 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 50.000 đồng/lượng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần trước.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 34,69 – 34,79 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên giao dịch hôm cuối tuần trước.
Tại Phú quý lúc 12 giờ niêm yết giao dịch tại 36,66 – 36,76 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Hai phiên cuối tuần lượng khách giao dịch tăng mạnh gấp khoảng 5 lần phiên thường ngày. Ước tính có khoảng 70% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Giá vàng luôn nhạy cảm với các động thái điều chỉnh lãi suất của Mỹ, bởi lãi suất tăng sẽ giúp đồng USD mạnh lên song lại khiến sức hấp dẫn của các tài sản không sinh lời như vàng giảm đáng kể.
Giới chuyên gia cũng đang nghiêng về xu hướng leo dốc của giá vàng thời gian tới. 17 chuyên gia thị trường đã tham gia cuộc khảo sát trên The Wall Street Journal cho kết quả: 9 người trả lời (53%) kì vọng giá cao hơn. Trong khi chỉ có 2, chiếm 12%, nhận định thị trường về mức thấp hơn. 6 người còn lại, tương đương 35%, dự đoán một thị trường đi ngang.
Trong biên bản cuộc họp của Fed công bố ngày 22/8, các nhà hoạch định chính sách của Fed đã thảo luận khả năng nâng lãi suất sớm để đối phó với tình trạng kinh tế mạnh quá mức sẽ tác động tới mục tiêu lạm phát.
Thời điểm 9 giờ 24 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.205,6 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |