Giá USD tại một số ngân hàng tăng nhẹ 09:42 17/08/2018

Giá USD tại một số ngân hàng tăng nhẹ

Tỷ giá trung tâm hôm nay (17/8) giảm nhẹ, trong khi giá USD tại các ngân hàng hầu như không biến động.

Tỷ giá trung tâm ngày 17/8 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.689 đồng, giảm 2 đồng so với mức công bố sáng hôm qua (16/8).

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.370 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.008 VND/USD.

Khảo sát lúc 8h30 sáng nay, giá USD tại các ngân hàng thương mại hầu như không có nhiều biến động so với khảo sát sáng hôm qua.

Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết USD ở mức 23.270-23.350 đồng/USD (mua vào-bán ra), không đổi so với sáng hôm qua.

Techcombank, Eximbank cũng giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.250-23.350 đồng/USD.

VietinBank niêm yết ở mức 23.247-23.347 đồng/USD, tăng 2 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.

BIDV niêm yết giá USD ở mức 23.270-23.350 đồng/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.

Trên thị trường thế giới, đêm qua, đồng USD đã hạ nhiệt đôi chút nhưng vẫn ở mức cao trong hơn 1 năm qua và rập rình tăng tiếp trong bối cảnh thị trường tài chính thế giới bất ổn.

Đầu phiên giao dịch ngày 17/8 (giờ Việt Nam), trên thị trường quốc tế, chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức 96,40 điểm.

USD đứng ở mức: 1 euro đổi 1,1397 USD; 110,73 yen đổi 1 USD và 1,2736 USD đổi 1 bảng Anh.

Thị trường tự do

Lúc 9 giờ 35 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.600 đồng/USD và bán ra ở mức 23.630 đồng/USD, giảm 15 đồng ở chiều mua vào so với sáng hôm qua ngày 16/8.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146