Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,52 – 36,72 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 90.000 đồng/lượng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 15/8.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,58– 36,66 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 15/8.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,57 – 36,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng ở hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên trước ngày 15/8.
Lúc 11 giờ 26 phút tại Phú Qúy niêm yết giao dịch tại 36,58 – 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Phiên hôm qua lượng khách giao dịch khách mua vào tăng lên đột biến. Ước tính có khoảng 80% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Trên thị trường thế giới, giá vàng rơi xuống mức “đáy” của hơn 18 tháng trong phiên ngày 15/8 trong bối cảnh đồng USD leo lên mức cao nhất trong hơn một năm qua do lo ngại về sự sụt giảm gần đây của đồng lira Thổ Nhĩ Kỳ có tác động lan truyền trên các thị trường toàn cầu.
Khủng hoảng tại Thổ Nhĩ Kỳ vẫn đang là trung tâm của sự chú ý sau khi Mỹ áp lệnh trừng phạt lên Thổ Nhĩ Kỳ vào tuần trước. Trước đó, đồng lira (đồng tiền của Thổ Nhĩ Kỳ) đã sụp đổ và chạm đáy 1 năm với USD sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump thông báo áp thuế gấp đôi với nhôm và thép nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ.
Ông Erdogan – Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ đã hối thúc đất nước tẩy chay iPhone và các mặt hàng điện tử của Mỹ vì coi hành động của Mỹ là ‘âm mưu chính trị, nham hiểm’.
Thời điểm 9 giờ 09 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.170,6 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |