Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,68 – 36,88 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua 23/7.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,72– 36,81 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 60.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 23/7.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 35,09 – 35,54 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 23/7.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận giá vàng SJC tại Hà Nội được niêm yết ở mức 36,72 – 36,82 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 23/7.
Lúc 11 giờ 45 phút tại Phú Qúy niêm yết giao dịch tại 36,77 – 36,87 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Phiên hôm qua lượng khách giao dịch khá ổn định. Ước tính có khoảng 70% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Trên thị trường thế giới, giá vàng thế giới giảm xuống mức thấp của một năm trong phiên ngày 23/7 trong bối cảnh đồng USD mạnh lên so với các đồng tiền chủ chốt khác.
Trong khi đó, giá vàng trên thị trường châu Á tại thời điểm 9 giờ 23 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.222,6 USD/ounce.
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Đặt cược vàng giảm mở rộng – Đã đến lúc thị trường hồi phục?
10:39 AM 24/07
Nga bán tháo gần sạch trái phiếu Mỹ, chuyển sang mua vàng
09:38 AM 24/07
Biểu đồ kĩ thuật: Vàng vẫn đang gặp rắc rối?
09:34 AM 24/07
Những rào cản khiến bạn mãi “giậm chân tại chỗ” trong khi bạn bè cùng trang lứa thăng tiến không ngừng
03:48 PM 23/07
DailyForex: Dự báo thị trường vàng tuần 23-27/7
02:43 PM 23/07
Giá vàng SJC tiếp tục “hồi sức”
10:48 AM 23/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |