Diễn biến giá vàng trong nước gần sát 37 triệu trong suốt thời gian qua đã hút nhà đầu tư quay trở lại thị trường, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường chứng khoán không còn nóng như trước nữa. Tuy nhiên, sức mạnh của USD trên thị trường thế giới, tác động tới tỷ giá USD/VND cũng vẫn là một yếu tố mà nhà đầu tư cần quan sát kĩ lưỡng.
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 24/7
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,680,000 | 36,860,000 |
| DOJI HN | 36,720,000 | 36,820,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,710,000 | 36,810,000 |
| PNJ - HCM | 36,700,000 | 36,880,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,720,000 | 36,820,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,680,000 | 36,870,000 |
| EXIMBANK | 36,750,000 | 36,830,000 |
| TPBANK | 36,730,000 | 36,850,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) TPHCM | 3,666,000 | 3,688,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 24/7.
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Những rào cản khiến bạn mãi “giậm chân tại chỗ” trong khi bạn bè cùng trang lứa thăng tiến không ngừng
03:48 PM 23/07
DailyForex: Dự báo thị trường vàng tuần 23-27/7
02:43 PM 23/07
Giá vàng SJC tiếp tục “hồi sức”
10:48 AM 23/07
Lý do giá dầu có thể lên đỉnh 120 USD trước cuối năm nay
10:20 AM 23/07
Tỷ giá trung tâm giảm mạnh phiên đầu tuần
09:45 AM 23/07
Liệu dòng Tweet của ông Donald Trump có đảo ngược xu hướng giảm 3 tháng qua của Vàng?
09:00 AM 23/07
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 23/7: Vàng tăng giá trở lại
08:53 AM 23/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |