Tỷ giá trung tâm ngày 23/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.644 đồng, giảm tới 14 đồng so với mức công bố hôm thứ 7 tuần trước.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.323 đồng và tỷ giá sàn là 21.965 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay không có nhiều biến động.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.020-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 21/7.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.021-23.091 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 14 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 21/7.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.020-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 21/7.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.015-23.095 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 21/7.
Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.020-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 21/7.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.015-23.085 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 21/7.
ACB niêm yết giao dịch USD ở mức 23.020-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 21/7.
Lúc 9 giờ 25 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.265 đồng/USD và bán ra ở mức 23.280 đồng/USD, tăng 15 đồng ở chiều mua vào và giảm 20 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên thứ Bảy ngày 21/7.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 60 | 25,760 51 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |