Tỷ giá trung tâm ngày 21/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.660 đồng, không đổi so với mức công bố ngày hôm qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.340 đồng và tỷ giá sàn là 21.980 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay lại được điều chỉnh giảm khá mạnh sau khi tăng vọt trong sáng qua.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.015-23.085 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 20/7.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.007-23.077 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 26 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 20/7.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.020-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 20/7.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.015-23.095 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 15 đồng ở chiều mua vào, giảm 5 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 20/7.
Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.020-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 20/7.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.015-23.085 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 15 đồng ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 20/7.
ACB niêm yết giao dịch USD ở mức 23.020-23.100 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 10 đồng ở chiều mua vào so với chốt phiên trước ngày 20/7.
Lúc 9 giờ 20 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.250 đồng/USD và bán ra ở mức 23.300 đồng/USD, giảm 20 đồng ở cả hai chiều so với chốt phiên hôm qua ngày 20/7.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 60 | 25,760 51 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |