Tỷ giá trung tâm ngày 20/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.660 đồng, giảm nhẹ 2 đồng so với mức công bố ngày hôm qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.340 đồng và tỷ giá sàn là 21.980 đồng.
Đây là phiên giảm đầu tiên trong ba phiên gần đây của tỷ giá này.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay lại được điều chỉnh tăng khá mạnh sau vài phiên “im ắng”.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.025-23.095 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 15 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 19/7.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.033-23.103 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 19 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 19/7.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.030-23.100 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 19/7.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.030-23.100 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 20 đồng ở chiều mua vào, tăng 10 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 19/7.
Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.030-23.100 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 19/7.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.030-23.100 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 15 đồng ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 19/7.
ACB niêm yết giao dịch USD ở mức 23.030-23.100 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 19/7.
Lúc 9 giờ 20 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.280 đồng/USD và bán ra ở mức 23.300 đồng/USD, tăng 15 đồng ở chiều mua, tăng 20 đồng chiều bán so với chốt phiên hôm qua 19/7.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 60 | 25,760 51 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |