Tỷ giá trung tâm ngày 24/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.654 đồng, tăng 10 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.334 đồng và tỷ giá sàn là 21.974 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục được điều chỉnh tăng mạnh sau khi có cú nhảy vọt từ sáng qua.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.1180-23.250 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 30 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 23/7.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.215-23.285 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 65 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 23/7.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.190-23.260 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 30 đồng ở chiều mua vào, tăng 10 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 23/7.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.180-23.270 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở chiều mua vào so với chốt phiên hôm qua ngày 23/7.
Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.220-23.300 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 70 đồng ở chiều mua vào và 60 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 23/7.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.220-23.290 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 70 đồng ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 23/7.
ACB niêm yết giao dịch USD ở mức 23.190- 23.280 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 40 đồng ở chiều mua vào và tăng 50 đồng chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 23/7.
Lúc 9 giờ 35 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.330 đồng/USD và bán ra ở mức 23.360 đồng/USD, tăng 50 đồng ở chiều mua vào và tăng 30 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 23/7.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 60 | 25,760 51 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |