Thị trường vàng trong nước tiếp tục bảo toàn ngưỡng 37 triệu đồng/lượng và bắt đầu thu hút hoạt động giao dịch của người dân cũng như nhà đầu tư. Theo đó, không khí mua – bán vàng tại các đơn vị kinh doanh kim loại quý sôi động hơn. Tuy nhiên, nhà đầu tư trong nước cần hết sức lưu ý các diễn biến địa chính trị thế giới cũng như trong nước để có cái nhìn bao quát nhất về thị trường.
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 14/7
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,850,000 | 37,030,000 |
| DOJI HN | 36,880,000 | 36,980,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,870,000 | 36,970,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,910,000 | 37,010,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,870,000 | 36,970,000 |
| EXIMBANK | 36,880,000 | 36,980,000 |
| TPBANK | 36,870,000 | 37,000,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang | 36,800,000 | 37,050,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,860,000 | 36,930,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 13/7.
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
TT tiền tệ 13/7: Đồng USD đi lên cùng lợi suất Trái phiếu Kho bạc Mỹ trong bối cảnh áp lực lạm phát gia tăng
02:56 PM 13/07
Giá vàng hôm nay quay đầu đi lên
11:54 AM 13/07
Thế giới lập kỷ lục mới về vay nợ
10:25 AM 13/07
Ngân hàng tăng giá USD bất chấp tỷ giá trung tâm giảm
09:51 AM 13/07
Thế giới cạn kiệt nguồn cung cấp vàng ngay trong năm tới?
09:20 AM 13/07
BNP: Vàng có thể giảm xuống $1200 trong thời gian rất ngắn!
09:04 AM 13/07
Chiến tranh thương mại: Mỹ sẽ mất gì, Trung Quốc sẽ được gì?
08:23 AM 13/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500 | 151,500 |
| Vàng nhẫn | 149,500 | 151,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |