Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,81 – 37,01 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua 12/7.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,85 – 36,93 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, tăng 30.000 đồng/lượng chiều bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 12/7.
Các thương hiệu Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 35,36 – 35,81 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 30.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 12/7.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,84 – 36,94 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 12/7.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận giá vàng SJC tại Hà Nội được niêm yết ở mức 36,84 – 36,94 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở chiều bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 12/7.
Nhà đầu tư vẫn khá cẩn trọng trong việc nhận định xu hướng khi mà chiến tranh thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc có thể ảnh hưởng không nhỏ tới giá vàng. Ghi nhận tại Doji giao dịch bán ra là chủ yếu.
Giá vàng thế giới ngày 12/7 đi lên giữa bối cảnh đồng USD rời khỏi mức cao nhất trong sáu tháng so với đồng yen Nhật.
Hiện các nhà đầu tư vẫn đang theo dõi tranh chấp thương mại giữa hai nền kinh tế lớn nhất thế giới. Mặc dù vàng thường là tài sản được hưởng lợi trong thời kỳ bất ổn, song điều này có vẻ không đúng như vậy trong thời điểm hiện nay.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 14 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.246,6 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 60 | 25,760 51 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |