Bảng giá vàng 9h sáng ngày 11/7
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,790,000 | 36,970,000 |
| DOJI HN | 36,840,000 | 36,940,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,830,000 | 36,930,000 |
| PNJ - HCM | 36,800,000 | 36,980,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,840,000 | 36,920,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,840,000 | 36,940,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,840,000 | 36,940,000 |
| EXIMBANK | 36,850,000 | 36,940,000 |
| TPBANK | 36,830,000 | 36,940,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 11/7.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
“Đãi vàng” từ rác điện tử
08:18 AM 11/07
Phiên 10/7: USD – Dầu tăng, chứng khoán Mỹ xanh sàn khiến nhà đầu tư quay lưng với Vàng
08:13 AM 11/07
DailyForex: Vàng tăng nhẹ nhưng nhìn chung vẫn chịu áp lực
03:45 PM 10/07
TT tiền tệ 10/7: USD đi ngang, NDT tiếp đà hồi phục khi thị trường quan sát tình hình tại Anh
02:45 PM 10/07
Giá vàng SJC tăng nhẹ theo vàng thế giới
11:48 AM 10/07
Nên mua những đồng tiền nào nếu xảy ra suy thoái toàn cầu?
11:43 AM 10/07
Vàng bật tăng so với GBP vì Brexit, lãnh đạo Anh lục đục
11:34 AM 10/07
Ngân hàng tăng nhẹ giá USD
09:36 AM 10/07
Vàng sẽ tiến lên mốc $1300 vào quý IV – TD Securities
09:34 AM 10/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |