Giá vàng giảm 0,78% xuống mức thấp nhất trong 6,5 tháng vào thứ Hai. Kim loại quý bị đè nặng bởi một đồng đô la tăng giá. Đồng bạc xanh đã nhận được sự hỗ trợ tích cực từ dữ liệu sản xuất mạnh hơn dự kiến của Hoa Kỳ. Viện Quản lý Cung ứng (ISM) báo cáo rằng chỉ số hoạt động nhà máy quốc gia nước này đã tăng lên 60,2 điểm vào tháng trước so với mức 58,7 điểm trong tháng Năm. Tuần này, thị trường sẽ đón nhận một loạt dữ liệu kinh tế quan trọng của Hoa Kỳ, bao gồm biên bản từ cuộc họp chính sách mới nhất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ vào thứ Năm và báo cáo việc làm hàng tháng vào thứ Sáu.
Vàng (XAU/USD) đã thoái lui về vùng $1240/36 như dự kiến sau khi thị trường không thể vượt qua ngưỡng $1246. Về mặt kỹ thuật, xu hướng giảm có lợi thế kỹ thuật tổng thể trong ngắn hạn, với thị trường giao dịch dưới những đám mây Ichimoku theo khung thời gian hàng ngày và 4 giờ. Đường Tenkan-Sen (trung bình di chuyển 9 kỳ, đường màu đỏ) và Kijun-Sen (trung bình di chuyển 26 kỳ, đường màu xanh lá cây) đều phát đi tín hiệu xấu. Thêm vào đó, đường Chikou-span hàng ngày (giá đóng cửa được vẽ 26 giai đoạn sau, đường màu nâu) thấp hơn giá.
Xét theo kịch bản lạc quan, ngưỡng kháng cự ban đầu của quý kim nằm ở mức $1246. Nếu kim quý thành công quay trở lại ngưỡng $1246, nhiều khả năng thị trường sẽ quay trở lại phạm vi $1252/0. Một đột phá qua đó mang lại cơ hội cho vàng chinh phục mốc $1256.
Mặt khác, đối với xu hướng giảm, thị trường phải trượt xuống dưới $1236 thì mới có thể thách thức khu vực $1232/0. Nếu vùng hỗ trợ này bị phá vỡ, thị trường sẽ hướng về cụm giá $1227/5. Đóng cửa dưới mốc $1225 trên cơ sở hàng ngày có thể mở đường cho việc vàng thử nghiệm phạm vi $1218/15.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 0 | 25,780 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |