Mở cửa phiên giao dịch ngày 23/5: Giá vàng SJC trong nước sau chuỗi ngày tăng giá thì hôm nay lại giảm nhẹ, các doanh nghiệp kinh doanh kim loại quý điều chỉnh với biên độ giảm khoảng 20.000 – 30.000 đồng mỗi lượng. Thị trường trong nước phần nào phản ảnh diễn biến của giá vàng thế giới. Nhà đầu tư chưa thật sự quan tâm đến vàng vì vậy mà thị trường vẫn khá trầm lắng.
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 23/5
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,480,000 | 36,680,000 |
| DOJI HN | 36,560,000 | 36,650,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,560,000 | 36,640,000 |
| PNJ - HCM | 36,520,000 | 36,700,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,570,000 | 36,630,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,570,000 | 36,650,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,480,000 | 36,690,000 |
| MARITIMEBANK | 36,560,000 | 36,650,000 |
| TPBANK | 36,560,000 | 36,650,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cập nhật trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi!
Chúc nhà đầu tư có những chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay ngày 23/5.
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Phiên 22/5: Chứng khoán Mỹ và USD cùng giảm, Vàng hồi phục khi Ông Trump không hài lòng về đàm phán Mỹ – Trung
08:02 AM 23/05
USD đang trỗi dậy bất chấp rủi ro địa chính trị
04:06 PM 22/05
Đó không phải ‘Thị trường giá lên mới của USD’ – Vàng vượt trội so với các tiền tệ khác!
02:16 PM 22/05
Thị trường vàng khởi sắc trở lại
12:01 PM 22/05
Ngân hàng đồng loạt giảm giá USD
09:52 AM 22/05
5 thói quen tối lạ lùng của người thành công
08:20 AM 22/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 50 | 27,900 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 151,200-1,300 | 153,200-1,300 |
| Vàng nhẫn | 151,200-1,300 | 153,230-1,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |