Dữ liệu khảo sát do Viện quản lý cung ứng (ISM) công bố hôm qua cho thấy chỉ số PMI dịch vụ của Mỹ trong tháng 4 giảm từ 58,8 điểm xuống còn 56,8 điểm, thấp hơn dự báo 58,1 điểm của giới phân tích, cho thấy tốc độ tăng trưởng của lĩnh vực dịch vụ của Mỹ đã chậm lại trong tháng vừa qua.
Hai báo cáo kinh tế quan trọng của Mỹ đã được công bố trong tuần này là chỉ số PMI sản xuất và dịch vụ tháng 4 đều không khả quan như dự kiến làm giới đầu tư lo ngại dữ liệu việc làm Mỹ công bố hôm nay tiếp tục suy yếu, qua đó đẩy mạnh hoạt động bán chốt lời đồng bạc xanh sau khi đồng tiền này liên tục tăng mạnh trong thời gian qua.
Mua 1308
Mục tiêu 1320
Dừng lỗ 1302
Pivot: 1312.68
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1311 SL: 1303 TP: 1323
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1318 – 1324 – 1332
Mức hỗ trợ: 1311 – 1304 – 1297
giavangvn.org tổng hợp
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Vai trò của phân tích cơ bản trong phân tích liên thị trường
01:47 PM 04/05
Tỷ giá 4/5: USD giảm trước thềm báo cáo việc làm, AUD tăng nhờ kì vọng kinh tế tích cực
01:39 PM 04/05
Vàng tăng trong biên độ hẹp
12:10 PM 04/05
Phân tích liên thị trường là gì?
11:34 AM 04/05
Tỷ giá trung tâm biến động nhẹ
09:43 AM 04/05
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 4/5: vàng trong nước đi ngang
08:54 AM 04/05
10 ngộ nhận mà các nhà đầu tư cá nhân hay mắc phải
08:25 AM 04/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000-2,200 | 151,000-2,200 |
| Vàng nhẫn | 149,000-2,200 | 151,030-2,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |