Chỉ số USD Index, theo dõi sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 92,21, giảm 0.08% lúc 10PM ET (02:30 GMT). Đồng USD đã đạt mức cao nhất năm vào ngày thứ Năm, tại ngưỡng 92,66 điểm sau đó giảm còn 92,2 lúc mở phiên thứ Sáu.
Mỹ sẽ công bố nhiều thông tin quan trọng trong hôm nay, trong đó phải kể đến báo cáo về dữ liệu bảng lương phi nông nghiệp (NFP) và tỷ lệ thất nghiệp. Những dữ liệu này có thể ảnh hưởng đến đồng Đô la. Trước đó, vào ngày thứ Tư, Fed đã tuyên bố không thay đổi lãi suất.
Tỷ giá USD/JPY giảm 0,19% còn 108,98. Thị trường Nhật bản vẫn đang đóng cửa nghỉ lễ.
Tỷ giá AUD/USD tăng 0,25% lên 0,7550. Ngân hàng Trung ương Úc ra thông báo rằng GDP của nước này được kỳ vọng ở mức 3,25% vào cuối năm 2018, tỷ lệ thất nghiệp có thể thấp hơn so với dự kiến và lạm phát nhiều khả năng không đạt mức mục tiêu cho đến năm 2020. Như vậy, lãi suất rất có thể sẽ vẫn giữ nguyên ở mức thấp kỷ lục 1,5%.
“Về tổng thể, kinh tế đang phát triển tích cực, theo đúng dự đoán của Ngân hàng Trung ương… Nếu nền kinh tế tiếp tục phát triển như dự kiến, việc tăng lãi suất có thể sẽ đến vào một thời điểm phù hợp”.
Đô la Úc phải chịu áp lực giảm từ chỉ số mua hàng của nhà quản trị trong lĩnh vực dịch vụ (Services PMI) hiện ở mức 52,9. Con số này đã tăng so với mức 52,3 kỳ trước nhưng thấp hơn kì vọng ở mức 53,9 điểm. Số liệu từ Trung Quốc có thể gây áp lực lên Đô la Úc do Trung Quốc là đối tác thương mại quan trọng của Úc.
Tại Trung Quốc, Ngân hàng Trung ương Trung Quốc đã ấn định tỷ giá tham chiếu của đồng NDT so với đồng Đô la ở mức 6,3521 so với mức 6,3732 của hôm qua. Tỷ giá USD/CNY giảm 0,15% xuống mức 6,3429.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500 | 118,500 |
Vàng nhẫn | 115,500 | 118,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |