Tỷ giá trung tâm ngày 4/5 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.552 đồng, giảm 5 đồng so với mức công bố sáng qua ngày 3/5.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.229 đồng và tỷ giá sàn là 21.875 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại một số ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng.
Giá USD giao dịch tại các ngân hàng ở thời điểm ngày 4/5:
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.735-22.805 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên 3/5.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.735-22.805 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên 3/5.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 22.730-22.800 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên 3/5.
Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.730-22.800 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên 3/5.
Tại DongABank niêm yết giao dich USD ở mức 22.730-22.800 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên 3/5.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.735-22.815 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng chiều mua vào và tăng 10 đồng chiều bán ra so với chốt phiên 3/5.
Tại ACB niêm yết giao dịch USD ở mức 22.730-22.800 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên 3/5.
Ngân hàng TPbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.732-22.798 đồng/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với chốt phiên hôm qua 3/5.
Lúc 9h15 USD tự do niêm yết ở mức giá mua vào là 22.835 đồng/USD và bán ra 22.850 đồng/USD, giảm 5 đồng ở chiều mua so với ngày 3/5.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500 | 118,500 |
Vàng nhẫn | 115,500 | 118,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |