Tỷ giá trung tâm ngày 3/5 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.557 đồng, tăng tiếp 9 đồng so với mức công bố sáng qua ngày 2/5.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.234 đồng và tỷ giá sàn là 21.880 đồng.
Đây là phiên thứ hai liên tiếp tỷ giá này được điều chỉnh tăng. Trong khi đó, giá USD tại một số ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh giảm.
Giá USD giao dịch tại các ngân hàng ở thời điểm ngày 3/5:
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.725-22.795 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên 2/5.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.725-22.795 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 1 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên 2/5.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 22.730-22.800 đồng/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với chốt phiên 2/5.
Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.720-22.790 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên 2/5.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dich USD ở mức 22.730-22.810 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên 2/5.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.730-22.810 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng chiều mua vào và tăng 10 đồng chiều bán ra so với chốt phiên 2/5.
Tại ACB niêm yết giao dịch USD ở mức 22.720-22.790 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên 2/5.
Lúc 9h15 USD tự do niêm yết ở mức giá mua vào là 22.845 đồng/USD và bán ra 22.855 đồng/USD, tăng 5 đồng chiều mua và giảm 5 đồng chiều bán so với ngày 2/5.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500 | 118,500 |
Vàng nhẫn | 115,500 | 118,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |