Chúng ta cùng kì vọng với bước tiến của thị trường trong nước thế giới, hoạt động giao dịch vàng trong nước sẽ nhiều màu sắc hơn…
Bảng giá vàng 9h sáng 24/3
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC HCM | 36,810,000 | 37,010,000 |
| DOJI HCM | 36,890,000 | 36,970,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,880,000 | 36,960,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,800,000 | 37,000,000 |
| EXIMBANK | 36,910,000 | 36,970,000 |
| TPBANK | 36,870,000 | 36,970,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,880,000 | 36,960,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang | 36,750,000 | 37,000,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,890,000 | 36,950,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website giavangvn.org.
Có thể bạn quan tâm:Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 24/3.
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
PTKT thị trường vàng, dầu ngày 23/3
03:54 PM 23/03
Hãy chờ để xem vàng chạm $1400 bởi Fed đẩy lùi rủi ro!
02:22 PM 23/03
Vàng trong nước tiếp tục bảo vệ phạm vi giao dịch hẹp
11:04 AM 23/03
Quỹ đầu tư lớn nhất Châu Âu vẫn đánh cược vào đồng USD
10:00 AM 23/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 0 | 27,750 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |