Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.473 đồng, tăng 10 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.147 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.799 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.700 đồng/USD, trong khi giá bán vẫn được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.127 đồng/USD.
Trong khi đó, hầu như tất cả các ngân hàng đều tăng giá mua – bán USD từ 5-10 đồng mỗi chiều. Hiện giá bán tại các ngân hàng phổ biến trong khoảng 22.790-22.800 đồng/USD còn giá mua vào rải từ 22.700 đồng/USD đến 22.725 đồng/USD.
Cụ thể, 2 ngân hàng Vietcombank và Agribank đều tăng 10 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên tương ứng ở mức 22.725/22.795 đồng/USD và 22.715/22.790 đồng/USD.
Tương tự, VietinBank tăng 11 đồng ở cả giá mua và giá bán lên 22.713/22.793 đồng/USD.
BIDV thì tăng nhẹ 5 đồng mỗi chiều mua – bán lên 22.720/22.790 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, 3 ngân hàng Eximbank, ACB, DongA Bank cùng tăng 10 đồng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra. Hiện giá mua – bán USD tại 3 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.700/22.790 đồng/USD, 22.720/22.790 đồng/USD và 22.720/22.790 đồng/USD.
Tương tự, LienVietPostBank tăng 10 đồng ở giá mua lên 222.700 đồng/USD, đồng thời tăng 5 đồng ở giá bán lên mức 222.805 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.700 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.725 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.790 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.805 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức 22.760- 22.780 đồng/USD (mua vào- bán ra), không đổi so với ngày hôm qua.
giavangvn.org tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,375 -35 | 26,475 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,000 | 122,000 |
Vàng nhẫn | 120,000 | 122,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |