Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.463 đồng, tăng 15 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.137 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.789 đồng/USD.
Trong khi đó, Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.700 đồng/USD, trong khi giá bán vẫn được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.117 đồng/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, tỷ giá USD cũng được điều chỉnh tăng phổ biến từ 5-10 đồng mỗi chiều mua bán. Hiện giá bán cao nhất thuộc về LienVietPostBank, ở mức 22.800 đồng/USD.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank và BIDV đều tăng 10 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra, lên 22.715/22.785 đồng/USD.
VietinBank cũng tăng nhẹ 5 đồng ở cả giá mua và giá bán lên 22.702/22.782 đồng/USD
Ngược lại, Agribank giữ nguyên giá mua ở 22.705 đồng/USD đồng thời giảm giá bán 5 đồng xuống mức 22.780 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, ACB và DongA Bank đều giao dịch USD ở mức 22.710/22.780 đồng/USD, tăng 5 đồng ở cả 2 chiều mua – bán so với phiên trước đó.
Tương tự, LienVietPostBank tăng 5 đồng ở cả 2 chiều mua và bán, lên 22.690/22.800 đồng/USD.
Cùng lúc, Eximbank và Techcombank tăng mạnh hơn, ở mức 10 đồng mỗi chiều mua – bán. Hiện tỷ giá USD tại 2 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.690/22.780 đồng/USD và 22.705/22.795 đồng/USD.
Tại Sacombank, tỷ giá USD hiện đang là 22.707/22.799 đồng/USD, tăng 7 đồng ở cả giá mua và giá bán so với ngày hôm qua.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức 22.760- 22.780 đồng/USD (mua vào- bán ra), tăng 5 đồng chiều mua và 15 đồng chiều bán so với chiều ngày hôm qua.
giavangvn.org tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,375 -35 | 26,475 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,000 | 122,000 |
Vàng nhẫn | 120,000 | 122,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |