Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.406 đồng, giảm 10 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.078 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.734 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.058 đồng/USD.
Trong khi đó, giá bán tại các ngân hàng thương mại phổ biến quanh 22.745 đồng/USD còn giá mua vào rải từ 22.650 đồng/USD đến 22.675 đồng/USD.
Cụ thể, 2 ngân hàng Vietcombank và BIDV vẫn duy trì giá USD ở mức 22.675/22.745 đồng/USD.
Trong khi đó, VietinBank giảm nhẹ 1 đồng ở cả giá mua và giá bán, xuống mức 22.664/22.744 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, DongA Bank giảm 10 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra xuống 22.670/22.740 đồng/USD.
22.669/22.761 đồng/USD là tỷ giá USD tại Sacombank, không đổi so với ngày hôm qua.
Tương tự, 2 ngân hàng Eximbank và ACB đều giữ nguyên giá mua – bán đồng bạc xanh như phiên trước đó. Hiện giá USD tại 3 ngân hàng này vẫn tương ứng lần lượt là 22.650/22.740 đồng/USD và 22.670/22.740 đồng/USD.
Tại 2 ngân hàng Techcombank và LienVietPostBank, giá USD cũng không thay đổi, hiện vẫn tương ứng ở mức 22.665/22.755 đồng/USD và 22.650/22.765 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.650 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.670 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.740 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.765 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào là 22.700 đồng/USD và bán ra ở mức 22.710 đồng/USD, giảm 10 đồng chiều bán ra so với ngày hôm qua.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500-200 | 118,500-200 |
Vàng nhẫn | 115,500-200 | 118,530-200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |