Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.078 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.734 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.058 đồng/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, chỉ có một số ít ngân hàng điều chỉnh giá USD. Nhìn chung, tỷ giá USD tại các ngân hàng không có nhiều biến động.
Cụ thể, 2 ngân hàng Vietcombank và BIDV vẫn giao dịch USD ở mức 22.675/22.745 đồng/USD. Ngân hàng VietinBank giảm nhẹ 1 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra xuống mức 22.667/22.747 đồng/USD
Với khối NHTMCP, Sacombank giảm 2 đồng ở cả giá mua và giá bán, xuống mức 22.670/22.762 đồng/USD.
Ngược lại, Đông Á Bank tăng 5 đồng ở cả 2 chiều mua và bán, lên 22.675/22.745 đồng/USD.
Trong khi đó, 2 ngân hàng Eximbank và ACB đều giữ nguyên giá mua – bán đồng bạc xanh như phiên trước đó, hiện vẫn tương ứng là 22.650/22.740 đồng/USD và 22.670/22.740 đồng/USD.
Tại 2 ngân hàng Techcombank và LienVietPostBank, giá USD cũng không thay đổi. Hiện tỷ giá USD tại 2 ngân hàng này là 22.665/22.755 đồng/USD và 22.650/22.765 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.650 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.680 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.740 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.765 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào là 22.710 đồng/USD và bán ra ở mức 22.730 đồng/USD, không đổi so với chiều ngày hôm qua.
Bảng giá ngoại tệ NH Vietcombank sáng 19/1
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500 | 118,500 |
Vàng nhẫn | 115,500 | 118,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |