Bảng giá vàng 9h sáng 19/1
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L TP HCM | 36,600,000 | 36,800,000 |
| Vàng SJC 1L HN | 36,600,000 | 36,820,000 |
| DOJI HN | 36,650,000 | 36,740,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,660,000 | 36,750,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,650,000 | 36,750,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,660,000 | 36,730,000 |
| MARITIMEBANK | 36,650,000 | 36,740,000 |
| EXIMBANK | 36,680,000 | 36,750,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,650,000 | 36,730,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 19/1.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Trung Quốc có thể trả đũa Mỹ bằng những cách nào?
08:51 AM 19/01
Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng vượt mục tiêu trong năm 2017
03:34 PM 18/01
Nếu muốn giàu có, hãy sở hữu vàng
03:12 PM 18/01
Hụt hơi sau đà tăng mạnh, vàng tiếp tục quay đầu trượt giảm
02:41 PM 18/01
Tiền ảo lao dốc, doanh số vàng online tăng đột phát 400%
11:15 AM 18/01
Vàng vẫn còn nhiều cơ hội mở rộng đà tăng
10:45 AM 18/01
Vàng trong nước nới rộng khoảng cách với thế giới
10:45 AM 18/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |