Đầu phiên giao dịch sáng thứ Hai, giá vàng SJC đồng loạt giảm nhẹ 10 – 20 nghìn đồng/lượng và đang được giao dịch phổ biến quanh ngưỡng 36,38 – 36,46 triệu đồng.lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng trong nước tuần này được kỳ vọng sẽ khởi sắc hơn nhờ những dự đoán tăng mạnh từ giá vàng thế giới trước những bất ổn chính trị trong chính quyền Trump và ảnh hưởng từ quyết định nâng lãi suất cảu Fed…
Bảng giá vàng 9h sáng 18/12
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,310,000 | 36,510,000 |
| Vàng SJC HN | 36,310,000 | 36,530,000 |
| DOJI HN | 36,380,000 | 36,460,000 |
| DOJI HCM | 36,380,000 | 36,460,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,380,000 | 36,460,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,400,000 | 36,480,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,390,000 | 36,450,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,310,000 | 36,520,000 |
| Vàng TPBANK | 36,380,000 | 36,460,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 18/12.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Khảo sát giá vàng: Chuyên gia kỳ vọng giá vàng tiếp tục tăng
08:55 AM 18/12
Vàng thoát đáy nhưng chưa thoát khỏi ‘lình xình’
10:23 AM 16/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |