Mở cửa phiên giao dịch sáng ngày hôm nay, giá vàng SJC niêm yết tại các đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý đi theo xu hướng giảm.
Bảng giá vàng 9h sáng 15/12
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,290,000 | 36,490,000 |
| Vàng SJC HN | 36,290,000 | 36,510,000 |
| DOJI HN | 36,360,000 | 36,440,000 |
| DOJI HCM | 36,360,000 | 36,440,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,360,000 | 36,440,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,380,000 | 36,460,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,360,000 | 36,420,000 |
| MARITIMEBANK | 36,360,000 | 36,440,000 |
| EXIMBANK | 36,380,000 | 36,450,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 15/12.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Đâu là điểm dừng của bong bong Bitcoin?
09:03 AM 15/12
Bán lỗ để tối thiểu đà tăng thuế có thể khiến vàng bị lu mờ
04:17 PM 14/12
Vanguard – quỹ đầu tư lớn nhất thế giới tiết lộ kế hoạch sử dụng blockchain cho cuộc cách mạng ngành tài chính
03:05 PM 14/12
Kinh doanh thiếu lối thoát, doanh nghiệp vàng phản ứng
11:29 AM 14/12
Sáng 14/12: Giá USD ngân hàng đứng im khi TGTT trượt giảm
10:38 AM 14/12
Giá vàng tăng nhẹ khi đồng USD yếu
10:07 AM 14/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |