Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.443 đồng, giảm 7 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.116 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.770 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay cũng giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.096 đồng/USD.
Trong khi đó, giá mua – bán USD tại các ngân hàng thương mại gần như không đổi so với cuối giờ chiều qua.
Cụ thể, hai NHTM Nhà nước là BIDV và VietinBank đều giữ nguyên biểu giá USD như ngày hôm qua. Hiện giá USD tại 2 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.680/22.750 đồng/USD và 22.665/22.745 đồng/USD.
Cùng lúc, ngân hàng Vietcombank tăng nhẹ 5 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên mức 22.680/22.750 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Sacombank tiếp tục tăng nhẹ 3 đồng mỗi mua – bán lên 22.673/22.765 đồng/USD.
Tương tự, ngân hàng Techcombank, Eximbank và LienVietPostBank vẫn giữ nguyên giá USD như phiên trước đó, hiện vẫn tương ứng ở mức 22.660/22.755 đồng/USD, 22.660/22.750 đồng/USD và 22.660/22.770 đồng/USD.
Tại 2 ngân hàng ACB và DongA Bank, giá USD cũng không có sự thay đổi, hiện vẫn là 22.680/22.750 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.650 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.680 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.745 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.770 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua 22.710 đồng/USD còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng- ở mức 23.096 đồng/USD.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,240 -80 | 26,340 -90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,000 | 121,000 |
Vàng nhẫn | 119,000 | 121,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |