Đầu phiên sáng thứ Tư, giá vàng trong nước đồng loạt giảm khoảng 50 – 70 nghìn đồng/lượng khi vàng thế giới lui đáy 4 tháng.
Hiện tại, giá vàng SJC được giao dịch phổ biến quanh ngưỡng 36,27 – 36,47 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra) – mức thấp nhất kể từ 31/8 theo biểu đồ trên DOJI.
Bảng giá vàng 9h sáng 06/12
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,270,000 | 36,470,000 |
| Vàng SJC HN | 36,270,000 | 36,490,000 |
| DOJI HN | 36,320,000 | 36,400,000 |
| DOJI HCM | 36,330,000 | 36,410,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,330,000 | 36,410,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,330,000 | 36,410,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,330,000 | 36,390,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,270,000 | 36,480,000 |
| SCB | 36,300,000 | 36,420,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 06/12.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng mắc kẹt trong ngưỡng $1.272 – $1.277
02:57 PM 05/12
Sáng 5/11: Giá USD ngân hàng di chuyển hẹp dù TGTT tăng cao
11:23 AM 05/12
Giá vàng SJC quanh quẩn trong biên độ hẹp
10:41 AM 05/12
Sửa luật để kiểm soát chất lượng vàng
09:08 AM 05/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |