Thị trường vàng tiếp tục chịu áp lực từ mô hình mây Ichimoku trên biểu đồ ngày và biểu đồ 4 giờ. Đường Tenkan-sen (trung bình dịch chuyển 9 phiên, đường màu đỏ) và đường Kijun-sen (trung bình dịch chuyển 26 phiên, đường màu xanh lá cây) xếp hàng tiêu cực trên biểu đồ H4 cho thấy một yếu tố giảm giá khác. Tuy triển vọng giá vàngo kông mấy lạc quan nhưng quý kim vẫn nhận được hỗ trợ từ ngưỡng 1.274 – 1.271. Hay nói các khác, đà giảm giá vẫn sẽ bị hạn chế cho đến khi nào ‘những chú gấu’ thành công kéo thị trường xuống dưới khu vực này.
Mô hình mây Ichimoku ngày
Nếu giá phá vỡ xuống dưới ngưỡng 1.271 có thể khuyến khích người tham gia bán ra và mở đường test ngưỡng 1.265. Ngưỡng 1.265 sẽ là một vùng chiến lược ‘gấu’ cần phải nắm giữ để thách thức ‘những chú bò’ tại chiến trường 1.260.
Mặt khác, nếu ‘bò’ có thể giữ giá trên vùng 1.274/1 và nhiều hơn là nâng giá lên trên mức 1.277,2 thì thị trường sẽ đặt mục tiêu hướng lên 1.280,8 – 1.279,5- đỉnh của đám mây giờ. ‘Bò’ phá vỡ rào cản này sẽ cho thấy 1.282,31 – đáy của đám mây ngày, sẽ là mục tiêu tiếp theo.
Mô hình mây Ichimoku H4
Theo phân tích kỹ thuật của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1.278,21 – 1.278,81 thì mục tiêu theo thị trường sẽ test khu vực 1.280,66 – 1.280,96. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục hướng lên 1.284,30 – 1.284,91.
Mặt khác với xu hướng giảm, nếu quý kim rơi xuống dưới ngưỡng 1.272,72 – 1.272,12 thì thị trường sẽ test các ngưỡng hỗ trợ tiếp theo tại 1.268,78 – 1.268,48 và tiếp đó là 1.266,63 – 1.266,03.
Các phân tích kĩ thuật của vàng sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net
Mong các nhà đầu tư luôn bám sát để đưa ra được những chiến lược đầu tư hợp lí và có hiệu quả nhất.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,260 20 | 26,360 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 116,000500 | 118,500500 |
Vàng nhẫn | 116,000500 | 118,530500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |