Bảng giá vàng 9h sáng 29/11
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,400,000 | 36,600,000 |
| Vàng SJC HN | 36,400,000 | 36,620,000 |
| DOJI HN | 36,460,000 | 36,540,000 |
| DOJI HCM | 36,470,000 | 36,550,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,460,000 | 36,540,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,460,000 | 36,540,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,470,000 | 36,530,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,400,000 | 36,610,000 |
| MARITIMEBANK | 36,460,000 | 36,540,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 29/11.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Dạo một vòng thế giới xem các NHTW lớn đánh giá về bitcoin và blockchain mới thấy tiền số không phải là một trò đùa
08:51 AM 29/11
DailyForex: Vàng ngậm ngùi quay lại ngưỡng kháng cự 1.292 nhưng vẫn có lợi thế kỹ thuật
04:29 PM 28/11
Giá vàng trong nước tăng nhẹ khi thị trường cài đặt chế độ ‘chờ xem’ thông tin quan trọng
11:41 AM 28/11
Sáng 28/11: TGTT và giá USD ngân hàng đều trượt giảm
10:38 AM 28/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |