Giá vàng trong nước sáng nay tăng nhẹ 20 nghì đồng/lượng trong bối cảnh giá vàng thế giới tăng gần mức $1.300 trong phiên giao dịch hôm qua nhưng sau đó lại giảm do gặp phải một số áp lực chốt lời.
Hiện vàng trong nước giao dịch quanh ngưỡng 36,42- 36,62 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra). Giá vàng trong nước tuần này được hy vọng sẽ khởi sắc hơn trong những tháng cao điểm đợ cuối năm.
Bảng giá vàng 9h sáng 28/11
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,420,000 | 36,620,000 |
| Vàng SJC HN | 36,420,000 | 36,640,000 |
| DOJI HN | 36,470,000 | 36,550,000 |
| DOJI HCM | 36,460,000 | 36,540,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,470,000 | 36,550,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,470,000 | 36,550,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,470,000 | 36,530,000 |
| MARITIMEBANK | 36,480,000 | 36,560,000 |
| SCB | 36,470,000 | 36,570,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 28/11.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Nên mua vàng hay Bitcoin?
08:33 AM 28/11
Sáng 27/11: TGTT tăng dè dặt, giá USD ngân hàng ít biến động
11:35 AM 27/11
Vàng tương lai tiếp tục được ưa chuộng trở lại
11:04 AM 27/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |